lên xe tiếng anh là gì

Xe mình là Atila Alizabeth lâu ngày không chạy, bây giờ mình bật chìa khoá lên nó không lên 1 cái gì hếtĐang xạc bìnhHaizzz. Tải app. Đăng nhập Tạo tài khoản. App. Video. Podcasts. Home. Hội anh em sửa chữa ô tô Trấn Thành lên tiếng nói về những tin đồn thời gian qua liên quan đến hôn nhân của anh và Hari Won. Là cặp đôi nghệ sĩ nổi tiếng trong giới showbiz, chính vì thế Trấn Thành - Hari Won nhận được không ít sự quan tâm của công chúng. Thời Bốn người Việt mất tích, nghi có liên quan đến vụ hỏa hoạn ngày 7/5 ở Oldham. Cảnh sát hiện nay vẫn chưa khẳng định và đang đặt câu hỏi bao nhiêu About the train - Nói về xe lửa A pair of shoes - Đôi giày Buying a phone - Mua điện thoại Directions to the toilet - Chỉ đường đi vệ sinh Make an appointment for later - Sắp xếp cuộc hẹn sau Choosing a movie - Chọn một bộ phim What a coincidence! - Thật là trùng hợp! Making a date - Hẹn hò Going to the shop - Đi mua sắm Postponing - Hoãn lại Showbiz Việt sắp được chiêm ngưỡng ít nhất là 3 cô dâu cùng trong tháng 10 tới. XEM VIDEO: Cảnh Anh Tú hôn Diệu Nhi ở hậu trường phim. Tháng 10 tới, showbiz Việt sẽ vô cùng rộn ràng với ít nhất là 3 đám cưới đã được xác nhận. Đó là đám cưới của Diệu Nhi - Anh Tú Thủ Đức trình báo về việc con gái mình là T.T.T.M. (13 tuổi) mất liên lạc với gia đình nhiều ngày. Anh Lớn cho biết, vào tối ngày 17/9, trong lúc phụ mẹ bán hàng ở chợ đầu mối nông sản Thủ Đức, phường Tam Bình, M. nói với mẹ đi vệ sinh. Vài tiếng sau, gia đình không fragarberat1972. Nút nâng và hạ trên tựa lưng tạo thuậnLift and lower buttons in the backrest offerNút nâng và hạ trên tựa lưng tạo thuậnLift and lower buttons in the backrest offer người mang thai và trẻ em. children get on the car tính năng này,người vận hành có thể lên và xuống xe trong các lối đi hẹp một cách nhanh chóng,With this feature, operators get on and off truck in tight aisles quickly, safely and nhà chờ trong đó loại trừ hiệu quả sử dụng các xe buýt khớp nối. which effectively rules out using articulated có nhiều ưu điểm của một hệ thống tàu điện ngầm- không bị các đèn tín hiệu giao thông và tắc đường cản trở, thu vé trước khi lên xe, hành khách lên và xuốngxe nhanh chóng- nhưng nó lại đi trên mặt offers many of the features of a subway system- vehicle movements unimpeded by traffic signals and congestion, fare collection prior to boarding, quick passenger loading and unloading- but it is above ground and buýt số 400 và xuống xe tại trạm số dọc theo Marina Gardens buýt số 400 và xuống xe tại trạm số trên đường Marina Gardens buýt số 400 và xuống xe tại trạm số dọc theo Marina Gardens buýt số 400 và xuống xe tại trạm số dọc theo Marina Gardens trợ trẻ em lên và xuống xe buýt theo trật tự an toàn tại các điểm dừng thích children on and off the bus at proper stops in a safe, orderly phục vụ trên các tuyến đường cố định khắp Châu Âu, cho phép bạn lên và xuốngxe bất cứ khi nào bạn established routes across Europe, and many of your passes let you go up and down whenever you Thẻ Ventra để nạp tiền trước đểbạn có thể dễ dàng lên và xuốngxe trong suốt cả ngày thăm a Ventra Card to charge beforehand,Trạm dừng xe buýt hay điểm dừng xebuýt là nơi được chỉ định nơi xe buýt dừng để hành khách lên và xuống xe bus stop is a designatedTrong số nạn nhân tử vong do đi xe buýt đưa đón của trườngmỗi năm, 19 chết khi lên và xuống xe buýt, theo School Transport an average of seven school-age passengers are killed in school bus crashes each year,Mỗi điểm dulịch được hỗ trợ đầu tư một bãi đỗ xe với diện tích tối thiểu 200m2, có mái che một phần dành cho khách nghỉ khi dừng và chờ trước khi bước lên và xuống tourism spotwill also be supported to invest in a parking lot with the space of at least 200 square metres and a partial roof for guests to stop and wait before getting on and độ City Pilot cho phép chiếc buýt tấp vào điểm dừng, với khoảng cách giữa xe buýt và lề đường dưới 10cm, tạo khoảng trống cho hành khách dễ dàng lên và xuống Pilot enables the busto pull in so that there is less than 10 cm between the busand the curb, making it easy for passengers to get on and xe buýt số 400 và xuống xe tại trạm số dọc theo Marina Gardens Drive. located along the Marina Gardens nghệ tiên tiến này giúp giảm số bước màThis advanced technology helps reduce the number of steps order selectors take onand off a forklift's platform by up to 70 và chính xác để nghiền lưỡi dao mài mài Màibánh xe có thể xoay lên và xuống, có thể xay lên đặt bánh is fast and accurate to grind the blade sharplyGrinding wheel can swing up and down, which can grind the placing the ngày đi cao nguyên Genting Quý Khách nên chuẩn bị hành lí riêng ra một vali hoặc túi xách nhỏ đủ cho sinh hoạt 1 ngày trên đó để tránhPrivate day Genting Highlands Customers should prepare a separate luggage suitcase or bag small enough for one day on which activities toavoid carrying heavy laptop when on the bus and cable nhất, nó dễ dàng hơn rất nhiều để lên vàxuống thống đếm video thế hệ thứ 3 dựa trên công nghệ đếm thông minh tiên tiến và đạt độ chính xác cao bằng cách phát hiện các đặc điểm hình thái của con người đầu và vaivà tình huống di chuyển của con người khi lên và xuống 3rd generation of Video counter system is based on advanced smart counting technology and attains high accuracy by detecting morphological characteristics of humanhead and shoulderĐó là điện thoại di động, đường sẵn sàng và hoàn toàn không người lái và bạn có thể lênxe về nhà và xuốngxe sau khi bạn đến điểm đến của mobile, road-ready and completely driverless and you can get on at home and get off once you reach your kỳ cá nhân khuyết tật nào cần được hỗ trợ lên hoặc xuống xe lăn và có thể nhưng xe buýt tiếp cận đó không được sử dụng trên tuyến individual with a disability who needs the assistance of a wheelchair lift or ramp and is able, but an accessible bus is not being used on the route. Khi anh ta nhìn thấy chúng tôi, anh ta hét kêu chúng tôi ra giúp hai người bọn họ, và xin chúng tôi đưa xe cứu thương lên đây sees us and he screams at us to help them, to please get an ambulance up ơi, lần cuối ta làm việc đó là khinào? Gói ghém đồ đạc, leo lên xe và biến khỏi đây?God, when was the last time that we did that, you know,Ông sẽ lên xe của mình và rời khỏi đây. Được chứ?Cô là người đã lên xe tôi, cô là người muốn thoát khỏi tôi vừa mới lái xelên đây từ ta đặt nhà để xe lên và đây là chiếc xe puts the garage up and it's this nhiên chúng tôi không nên lái xe mui trần lên đây!Chúng ta sẽ lên xe và chuồn khỏi đây!Em không biết vì sao mình lên được xe và đến chiếc xe tự lái giờ đây có thể lên that can drive themselves are already on the một người lên xe và họ bắt đầu có 1 thiếu niên xem thường những lời đồn đại về cây quỷ nênđã lái xe đến đây và tiêu lên thân was once a teenager who despised rumors about the devil tree,Đây là độ dốc lớn nhất mà xe có thể leo lên the steepest grade those cars can trăm hàng nghìn người hành hương đến đây,họ sẽ không trèo lênxe tải hay xe buýt để đến pilgrims come here by the hundreds of thousands-they're not going to get in trucks and buses and go down cần phải nói, đây là ma thuật được sử dụng lên cỗ xe to say, this was the result of magic used onthis đây ai cũng mất xe cả, làm ơn nhanh all in the same boat. Please hurry là trạm cao nhất mà xe bus có thể lên is the highest place you can go by là trạm cao nhất mà xe bus có thể lên boundary is the limit upto which the bus can đây là những thực phẩm bạn không nên ăn trước khi lên xeHere are some foods that you should not eat before a rideCỗ xe được lên ý tưởng cách đây gần một thập kỷ, trang bị động cơ phản lực Rolls- Royce EJ200 với lực đẩy tương đương 360 chiếc xe cho gia đình đang tiến gần tới mục tiêu vehicle was conceived almost a decade ago, and powered by Rolls-Royce EJ200 jet engine with an equivalent thrust to 360 family cars is now edging closer to that goal. Tiếng anh giao tiếp tài xế và khách – Mẫu câu tiếng anh giao tiếp đơn giản giữa lái xe và khách hoặc các dịch vụ vận chuyển khác như tài xế Grab… Gọi Taxi Would you call me a taxi, please? I’m going to the airport. Vui lòng gọi giúp tôi một chiêc taxi? Tôi đi tới sân bay. Do you have a taxi number? Anh/chị có số điện thoại của hãng taxi không? I’d like a taxi, please! Tôi muốn gọi một chiếc taxi! Can I get a taxi to the airport? Tôi muốn một chiếc taxi đến sân bay? Can I schedule a taxi pick up for 5pm? Có thể đến đến tôi vào 5 giờ chiều không? How much would it cost to the Airport? Đi tới sân bay hết bao nhiêu tiền? Chào hỏi Hi / Hello. Xin chào. Good morning. Chào buổi sáng. Good afternoon Chào buổi chiều. Good evening Chào buổi tối. How are you today? Hôm nay bạn thế nào? It is very close. Gần tới rồi. Nói điểm đến của bạn Please take me to this address? Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này nhé? Can you take me to the airport, please. Vui lòng đưa tôi đến sân bay. I’m going to the Đức Bà church. Tôi muốn đến nhà thờ Đức Bà. I need to go to Đức Bà church, please. Vui lòng đưa tôi đến nhà thờ Đức Bà. Take me to Đức Bà church, please. Vui lòng đưa tôi đến nhà thờ Đức Bà. I’ll put your luggage in the boot / trunk. Tôi sẽ đặt hành lý của quý khách vào ngăn để hành lý / cốp xe. Get in, please. Xin mời lên xe. Bang the door, please! Làm ơn đóng mạnh cửa lại! Where are you heading? Bạn đi đến đâu? Where can I take you? Tôi có thể đưa quý khách đến đâu? Where would you like to go? Qúy khách muốn đi đâu? Where are you going? Quý khách đi đâu? What’s the address? Quý khách muốn đi đâu? I don’t know that place. Do you have a map? Tôi không biết chỗ đó. Quý khách có bản đồ không? Can you show me on this map? Quý khách có thể chỉ cho tôi chỗ đó trên bản đồ này không? Yes, I understand. I’ll take you there. Vâng, tôi hiểu. Tôi sẽ đưa quý khách đến đó. Trên xe Put on your seat belt, please. Làm ơn thắt dây an toàn. Is it okay if I open a window? Tôi mở cửa sổ nhé? Is the air-conditioning okay? Máy lạnh như vậy được không? Please don’t eat in the car. Làm ơn đừng ăn trên xe. No smoking, please. Làm ơn đừng hút thuốc. I have to get some gas. Tôi phải đổ xăng. It will take about 15 minutes. Mất khoảng 15 phút. It takes about one hour to get there. Mất khoảng 1 tiếng để đến đó. May I stop here? Tôi dừng ở đây nhé? Sorry, no parking here. Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây. I have to look for a parking place. Tôi phải tìm chỗ đỗ xe. There is a “No parking” designation in front. Ở phía trước có biển cấm đỗ xe. I can’t break the traffic rules. Tôi không thể vi phạm luật giao thông. It’s too dangerous to overtake. Vượt như vậy rất nguy hiểm. Don’t worry. I can make it. Yên tâm đi. Tôi có thể đi kịp mà. How long does it take to the Hanoi Hotel? Đến khách sạn Hà Nội mất khoảng bao lâu? Excuse me, could you drive a bit faster? I’m in a hurry. Xin lỗi , anh chạy nhanh hơn 1 chút được không? Tôi đang vội. Excuse me, could you drive more slower? I feel dizzy. Xin lỗi, anh chạy chậm hơn 1 chút nhé? Tôi thấy chóng mặt quá. Excuse me, please turn left at the next intersection. Anh tài này, đến ngã ba phía trước thì rẽ trái nhé. Excuse me, pull over here, please. Xin lỗi, anh dừng ở đây 1 lát nhé. Can you stop here for a minute? Anh có thể dừng ở đây 1 lát không? Could we stop at an ATM? Chúng ta có thể dừng lại ở máy rút tiền được không? Do you mind if I open the window? Anh có phiền không nếu tôi mở cửa sổ? Please switch the meter on. Anh/chị bật đồng hồ công tơ mét lên đi! Are we almost there? Chúng ta gần đến nơi chưa? Trò chuyện với khách Have you been here before? Quý khách đã từng ở đây chưa? Are you from around here? Quý khách ở quanh đây hả? How do you like Ho Chi Minh City? Quý khách thích thành phố Hồ Chí Minh chứ? Are you here on business? Quý khách làm việc ở đây hả? Are you staying long? Quý khách ở đây lâu không? Good weather, huh? Not too hot, not too cold. Thời tiết tốt hen? Không quá nóng, cũng không quá lạnh. I hope the weather gets better for you. Tôi hy vọng thời tiết sẽ tốt hơn cho quý khách. Điều kiện giao thông It’s rush hour. Đang là giờ cao điểm. There’s a traffic jam. Có kẹt xe. The traffic is bad over there. You’ll get there faster if you walk from here. Giao thông rất tệ ở đằng trước. Bạn sẽ đến đó nhanh hơn nếu bạn đi bộ từ đây. I think there’s been an accident. Tôi nghĩ đã có một tai nạn. I’ll try a different way. Tôi sẽ thử đi đường khác. If no jam, we can get there on time. Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ. Oh no, we’re stuck in a traffic jam. Do you think we can make it? Ôi, không, chúng ta lại bị tắc đường rồi. Anh nghĩ có kịp không? We are held in a traffic jam. Can we take another road to get there? Tắc đường rồi, còn đường nào khác đến đó không? You in a hurry? Take the expressway? Quý khách có vội không? Ta đi đường cao tốc nhé? There is a tollway fee. You pay the fee, ok? Có một khoản phí đường bộ. Quý khách sẽ trả phí, được chứ? Are you in a hurry? Quý khách có vội không? It is faster to take the expressway but you have to pay the toll. Đi đường cao tốc sẽ nhanh hơn nhưng sẽ mất thêm tiền phí. Can we take a shortcut? Có đường tắt đến đó không? Từ chối yêu cầu của khách Sorry, that is out of my boundaries. Xin lỗi, đó là ngoài dịch vụ hỗ trợ. I can’t go there. I would have to come back without a fare. Tôi không thể đến đó. Tôi sẽ phải quay lại mà không có giá vé. Sorry, I don’t go to the airport. Xin lỗi, tôi không đến sân bay. I have to return the car on time. Tôi phải trả xe đúng giờ. Khi chưa hiểu khách nói gì Speak slowly, please. Làm ơn nói chậm lại. Sorry, I don’t understand. Xin lỗi, tôi không hiểu. Trả khách Excuse me, please stop in front of the building ahead. Anh tài, cho tôi xuống ở tòa nhà phí trước nhé. Just drop me here. I can walk the rest of the way. Cho tôi xuống đây. Tôi sẽ đi bộ nốt quãng đường còn lại. Just draw up here and I’ll get out. Cho tôi xuống xe ở đây. Could you stop here? Anh dừng ở đây được không? Thanh toán Have you got anything smaller? Anh/chị có tiền nhỏ hơn không? I don’t have any change. Tôi không có tiền để thối. How much is it? Bao nhiêu tiền vậy? Keep the change. Không cần thối. Thank you for the tip. Cảm ơn khách bo thêm tiền. Here’s the fare and keep the change. Đây là tiền xe, anh cứ giữ lại tiền thừa đi. Do you accept credit cards? Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không? May I have a receipt please? Tôi lấy hóa đơn được không? Nhắc nhở khách trước khi xuống xe Watch out for motorcycles before getting out! Coi chừng xe máy trước khi ra ngoài! Don’t forget your things. Đừng quên đồ của bạn. Một vài câu khách có thể nói How many people can you fit? Anh có thể chở mấy người? How long will it take? Đi mất bao lâu vậy? Please wait for me. Làm ơn đợi tôi. I’m in a bit of a rush. Tôi hơi vội một chút. Can we get there by 10 o’clock / noon / 4pm? Chúng ta có thể đến đó trước 10 giờ / trưa / 4 giờ chiều không? Could you slow down, please? Làm ơn lái chậm lại. Is this the quickest way? Đây là đường nhanh nhất phải không? Một số đoạn hội thoại tiếng anh giữa tài xế và khách Đoạn hội thoại 1 Passenger Taxi Vẫy tay gọi Taxi Driver Hi Sir. Where are you going? Chào ông, ông muốn đi đâu? Passenger I am going to Aeon BinhDuong. How far is it? Tôi muốn đến Aeon Bình Dương. Bao xa vậy? Driver It’s about 50 kilometers from here. There is a lot of traffic. Do you want to take the highway? It has a toll but is faster. Khoảng 50 km từ đây. Kẹt xe rất nhiều giờ này. Quý khách có muốn đi đường cao tốc không? Sẽ tốn phí cầu đường nhưng nhanh hơn. Passenger How much is the toll? Tốn bao nhiêu tiền phí? Driver Well. It’s about VND À khoảng VND Passenger Ok. That’s fine. Please, hurry. I am in a rush. Được rồi. Nhanh lên nhé. Tôi đang vội. Driver Yes, Sir. Get in, please. Vâng, thưa ông. Mời ông lên xe. Đoạn hội thoại 2 Driver Hello. Are you Mr. John who called for a taxi? Xin chào. Có phải ông John vừa mới gọi Taxi không ạ? Passenger Yes, I am. I am heading to Landmark 81. Can you take me to go there? Vâng, tôi đây. Tôi muốn đến tòa nhà Landmark 81. Bạn có thể đưa tôi đến đó không? Driver Yes, Sir. Get in, please. Vâng, thưa ông. Mời lên xe. Passenger Excuse me. Could you drive a bit faster? I am in a hurry. Xin lỗi. Bác tài có thể chạy nhanh hơn không? Tôi đang vội. Driver Yes, certainly I would. Vâng, chắc chắn tôi sẽ. Passenger Just draw up here? Cho tôi dừng ở đây? Driver Sorry. No parking here. I will look for a parking place. Xin lỗi. Không được dừng xe ở đây. Tôi sẽ tìm chỗ đậu xe. Passenger Ok. Just drop me at the parking place. I can walk the rest of the way. Được rồi. Cho tôi dừng ở chỗ đậu xe. Tôi sẽ đi bộ quãng đường còn lại. Driver Ok. Sir. It’s totally Vietnam Dong. Vâng. Tổng cộng là VND. Đoạn hội thoại 3 Taxi driver Hi. Where are you going? Quý khách muốn đi đâu? Passenger To the train station, please. Đến nhà ga xe lửa. Taxi driver Will I put your bag in the trunk? Tôi cất túi của quý khách vào cốp xe nhé? Passenger No thanks. I’ll keep it with me. How long will it take to the station? Không. Cảm ơn. Tôi sẽ giữ nó bên mình. Mất bao lâu để tới nhà ga? Taxi driver About 30 minutes. Are you in a hurry? Khoảng 30 phút. Quý khách có vội không? Passenger Yes, I’m a bit late. Có. Tôi bị trễ chút rồi. Taxi driver We can take the expressway. There’s an extra charge, okay? Chúng ta có thể đi đường cao tốc. Có phụ phí, được chứ? Passenger That’s okay, thanks. Được, cảm ơn. Taxi driver Fasten your seatbelt, please. Làm ơn thắt dây an toàn. Passenger Okay. Được rồi. Taxi driver Are you catching a train at the station? Bạn đi tàu hả? Passenger Yes, I’m going to the beach to meet some friends. Vâng, tôi sẽ đến bãi biển để gặp một số người bạn. Taxi driver Okay. Here is the station. Vâng. Đây là nhà ga. Passenger Thank you. How much is it? Cảm ơn bạn. Bao nhiêu vậy? Taxi driver Car fare is $50 and $5 for tolls. Tiền xe là 50 đô cộng 5 đô tiền phí cầu đường. Passenger Here’s $60. Keep the change. Đây là 60 đô la. cứ giữ tiền thối. Taxi driver Thanks. Don’t forget your things. Cảm ơn. Đừng quên đồ của quý khách. Passenger Okay. Bye. Have a good day! Đuợc. Tạm biệt. Chúc bạn ngày tốt lành! Video học một vài câu giao tiếp thông dụng dành cho tài xế Tôi vẫn thích leo lên chiếc xe đua của mình, nhưng rất khó khi bạn vẫn đang săn đuổi phong độ still love riding my bike but it's hard when you're chasing leo lên chiếc xe thể thao với cánh cửa được thiết kế theo kiểu bướm và lái tới công ty bằng tốc độ nhanh climbed into a sports car with the butterfly style doors and drove to the company at full Climber 4x4, là một trò chơi mô phỏng đuaxe thực tế và bạn phải vượt qua các chướng ngại vật và leo lên chiếc xe địa hình Climb 4x4 is a realistic simulation andĐua Xe Mountain Climb 4 × 4, là một trò chơi mô phỏng đua xe thực tế và bạn phải vượt qua các chướng ngại vật và leo lên chiếc xe địa hình Climb 4×4 Offroad car drive is a realistic simulation and racing game that you need to climb hills by overcoming the obstacles by an off-road mỉm cười và vẫy tay chào một lần nữa khi leo lên chiếc xe đang chờ Ngài ở bậc thang cuối cùng, trước khi đi xe về dinh thự của Ngài để dùng cơm trưa. before driving home for viên tương lai của ASC Laszlo Kovacs từ trái sang chăn chú nhìn người bạn mình Vilmos Zsigmondcũng là thành viên tương lai của ASC leo lên chiếc xe để thực hiện một đoạn phim thương mại năm ASC member Vilmos Zsigmond climbs onto a car as fellow future ASC member Laszlo Kovacssecond from left looks on during the making of a commercial in you come on, itty-bits, get in that nhỏ nói rằng Miller“ có vẻ làngười tốt và có nụ cười thân thiện”, do vậy em leo lên chiếc boy said Miller"seemed nice andhad a friendly smile," so he decided to get in the nhỏ nói rằng Miller“ có vẻ là người tốt và có nụ cười thân thiện”,The boy said Miller"seemed nice and had a friendly smile," so he accepted his offer andBé trai thì thích leo lên những chiếc xe trẻ con hay máy điên cuồng leo lênchiếc xe đạp và chuẩn bị rời khỏi trường, thế nhưng cậu lại bị chen frantically climbed onto the bicycle and prepared to leave the school, but he was Horner mới chỉ 11 tuổi khi cô hôn tạm biệt mẹ và leo lênchiếc xe bus tới thành phố Horner, age 11, kissed her mother goodbye and climbed aboard a bus bound for Atlantic leo lênchiếc xe không mui đầu tiên của đoàn xe mô tô, ngồi bên cạnh tài xế như thường climbed into the first open car of a motor column, seating himself as usual beside the người di cư cố gắng ngăn những người khác leo lênchiếc xe buýt chật kín, trong chuyến hành trình tới Mỹ, tại Ingenio Santo Domingo, migrant reacts as he tries to stop others from climbing into a crowded bus during their journey towards the United States, in Ingenio Santo Domingo, ngay lập tức phái hai đặc vụ Bill Ryan vàTom McDade đi tìm chiếc xe của Nelson và leo lên chiếc xe thứ hai cùng với đặc vụ Herman' Ed' immediately dispatched agents Bill Ryan and Tom McDadeto look for Nelson's car and headed out in a second car along with agent Herman“Ed” thì tôi cũng quẳng được chiếc xe vào nhà đỗ và con mèo cho tay gác cổng của Miranda mà khônggây ra sự cố nào, song tay tôi vẫn run khi leo lênchiếc xe từ nãy vẫn bám đuôi tôi đi dọc ngang thành managed to dump the car at the garage and the dog with Miranda's doorman without further incident,but my hands were still shaking when I climbed into the chauffeured Town Car that had been following me all over nhìn theo hai mẹ con nàng qua chiếc gương bên khi họ leo lên một chiếc xe watched them both in my side-mirror as they climbed on to a thợ săn thích leo lên những chiếc xe dưới tấm điều khiển hoặc trên tấm che hunter likes to climb into the cars under the control panels or on the sun gắng lái xe và leo lên tất cả những chiếc xe và những trở ngại khác được trên to drive and climb all the cars and other obstacles which are on the điểm dừng cho xe tải ở Carlisle, tôi và Al leo lên một chiếc xe tải to đùng để bắt tay những anh tài a truck stop in Carlisle, Al and I climbed up into the big trucks to shake hands with lên trên chiếc xe đạp của bạn và đi đến vạch đích, đua với một số người bạn trong trò chơi nhiều thử thách với 10 cấp độ on your bike and head to the finish line, race with some friends in this 10 level kể rằng trong lúc mấy đứa học trò lớn leo lênchiếc xe chở gỗ của ông Ritchie, chúng đã nói với ông Ritchie rằng chúng sẽ đập thầy giáo vào chiều hôm said that while the big boys were riding on Mr. Ritchie's bobsled they had told Mr. Ritchie that they were going to thrash the teacher that thể chỉ là nó leo lênchiếc xe lửa nào đó she just got on a train leo lênchiếc xe đạp đầu tiên mình tìm thấy và quay trở về get on the first bicycle I find and return đã leo lênchiếc xe buýt này mà không thèm nhìn vào điểm đến.".I got on this bus without looking at the destination.”.Xỏ giày xong, tôi leo lênchiếc xe đạp thân yêu rồi phóng thẳng tới nhà Hiiragi- stuffing my feet into my sneakers, I straddle my favorite bike and head over to Hiiragi-chan's cả chúng leo lênchiếc xe buýt số 1 của trường Dairyland và cất tiếng chào tài xế Frank Edward had all boarded Dairyland Bus Number 1 and greeted the driver, Frank Edward Ray.

lên xe tiếng anh là gì